Nhu cầu tìm mua thảm cỏ nhân tạo Bình Phước ngày càng cao và trở thành giải pháp phổ biến trong thiết kế không gian sống xanh, sạch đẹp, giúp gia chủ, công ty, nhà hàng khách sạn… thêm khoảng không vui chơi, thoải mái trong cuộc sống. Nếu bạn đang phân vân trong rất nhiều địa chỉ cung cấp, bảng giá lẫn lộn như hiện nay, đâu là giá net, cách mua hàng ra sao? Cùng HT tìm hiểu nhanh qua bài chia sẽ sau đây nhé
Vì sao cỏ nhân tạo ngày càng phổ biến tại Bình Phước?
Dưới đây là những lợi thế vượt trội khiến cỏ nhân tạo được ưa chuộng, và dần là một vật liệu trang trí, trải sàn, làm sân chơi nổi bật thay thế các vật liệu tự nhiên như:
Sử dụng rộng rãi nhiều mục đích khác nhau:
Phù hợp cả sân vườn nhà ở, quán cà phê, sân bóng đá, tiểu cảnh công trình công cộng với những ứng dụng như:
- Đối với quán cà phê: Lót sàn, trải sân, làm trang trí tường, vách ngăn
- Công viên: Làm sân chơi, sinh hoạt chung cộng đồng
- Sân bóng, sân thể thao: Cỏ đáp ứng tiêu chuẩn FIFA giúp sân bóng bán doanh và kinh doanh thu lời cao
- Trải sân trong nhà, ngoài trời cho khuôn viên gia đình…

Tham khảo nhanh những kho cỏ giá sỉ gần bạn |
Giá rẻ, tiết kiệm bảo trì lâu dài:
- Giá thành rẻ, chất lượng nâng cao nhờ nguồn cung cấp lớn trong nước và từ Trung Quốc
- Không cần tưới nước, không phải cắt tỉa, không tốn công chăm sóc định kỳ.
Dễ thi công – phù hợp mọi mặt bằng:
Nền đất, xi măng, sân thượng, tường trang trí…đều dễ dàng sử dụng, uốn lượng, tô điểm xanh trên mọi địa hình
Chất lượng & độ bền cao:
- Tuổi thọ từ 2 – 10 năm tùy loại; có thể sử dụng ngoài trời, chống tia UV, chịu lực tốt.
- Xanh quanh năm – giữ không gian luôn mát mắt và sạch sẽ.

Bảng giá thảm cỏ nhân tạo tại Bình Phước mới nhất
Dưới đây là bảng giá tham khảo tại kho các dòng thảm cỏ nhân tạo, cỏ sân bóng, cỏ giả nổi bật tại kho TPHCM, hỗ trợ ship hàng nhanh chóng về huyện xã Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Đồng Phú, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Phú Riềng, Bù Đăng nhanh chóng trong ngày:
STT | Loại cỏ | Thông số kỹ thuật | Giá bán sỉ (VNĐ/m²) |
1 | Cỏ trải sàn 1cm | Sợi ngắn, màu xanh non, đế 1 lớp | 25.000 – 35.000 |
2 | Cỏ sân vườn 2cm | Sợi PE mềm, đế 2 lớp, màu xanh phối vàng | 40.000 – 90.000 |
3 | Cỏ sân vườn 3cm | Mật độ dày, sợi cao, phù hợp sân chơi trẻ em | 80.000 – 100.000 |
4 | Cỏ sân vườn 4cm cao cấp | Sợi PE + PP, chống UV, đàn hồi tốt | 107.000 |
5 | Cỏ cải xoong | Tấm 40x60cm, xanh đậm, dễ phối cảnh | 45.000 – 50.000/tấm |
6 | Cỏ tai chuột | Tấm 40x60cm, màu nhạt hơn, nhẹ hơn | 40.000 – 45.000/tấm |
7 | Hoa lá giả, cành trang trí | Dây dài 1m, đủ loại lá, hoa mix | 12.000 – 65.000/dây |
8 | Dây leo trang trí | Màu xanh phối, chống nắng, treo trần, tường | 20.000 – 60.000/dây |
9 | Cỏ sân bóng giá rẻ | DTEX <8000, đế 3 lớp | 95.000 – 110.000 |
10 | Cỏ sân bóng tầm trung | DTEX >8800, mật độ 13–14 mũi, đế kháng tia UV | 125.000 – 150.000 |
11 | Cỏ sân bóng cao cấp | DTEX >12000, sợi PE, đế 3 lớp, chống UV tốt | 165.000 – 200.000 |
Lưu ý: Giá sỉ áp dụng cho đơn hàng mua nguyên cây cỏ chiều rộng 2 mét x dài 25 mét = 50m2, đối với mua lẻ, giá tăng từ 5.000 – 10.000 VNĐ/m2
Báo giá thi công cỏ nhân tạo tại Bình Phước
Một vấn đề của nhiều khách hàng, công ty, doanh nghiệp cần nhân sự thi công là giá như thế nào? Xem nhanh 2 bảng giá sân vườn và sân bóng:
Báo giá thi công sân vườn cỏ nhân tạo
STT | Hạng mục thi công | Mô tả công việc | Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 | Xử lý nền cơ bản | Làm sạch nền, xử lý cỏ dại, rai cát hoặc tạo độ thoát nước | 10.000 – 15.000 |
2 | Trải lớp vải địa kỹ thuật (nếu có) | Ngăn cỏ mọc, hỗ trợ thoát nước tốt hơn | 20.000 – 30.000 |
3 | Trải và cắt cỏ nhân tạo theo thực tế | Trải thảm cỏ, cắt ghép theo diện tích thực tế | |
4 | Dán keo cố định mép và mối nối | Dùng keo chuyên dụng để dán chắc chắn, cố định | |
5 | Chải sợi cỏ, kiểm tra hoàn thiện | Chải cỏ đứng sợi, vệ sinh, kiểm tra độ phẳng và thẩm mỹ |
Bảng báo giá thi công sân bóng đá nhân tạo Bình Phước
STT | Hạng mục thi công | Mô tả công việc | Đơn giá (VNĐ/m²) |
1 | San nền, lu phẳng | Đầm nền bằng máy, tạo độ dốc thoát nước | 15.000 – 20.000 |
2 | Trải đá base, đá mi | Trải lớp đá base 10–15cm + đá mi trên bề mặt nền | 20.000 – 25.000 |
3 | Lắp đặt lưới chống cỏ | Vải địa kỹ thuật, chống cỏ mọc từ bên dưới | 8.000 – 10.000 |
4 | Trải thảm cỏ – đo cắt ghép chuẩn kích thước | Trải và dán mối nối bằng keo hai thành phần | 15.000 – 20.000 |
5 | Rải hạt cao su & cát silica | Hỗn hợp giúp tăng độ đàn hồi, chống trơn và tăng tuổi thọ mặt sân | 20.000 – 25.000 |
6 | Lắp đặt đường line trắng (sơn hoặc cỏ line) | Đánh dấu biên, vòng cấm, giữa sân, chấm phạt đền | 5.000 – 8.000 |
7 | Chải cỏ và kiểm tra toàn bộ mặt sân | Dùng máy chuyên dụng chải đều sợi cỏ và lớp cát/hạt cao su | Đã bao gồm |
Lưu ý về bảng giá thi công:
- Đơn giá có thể thay đổi tùy mặt bằng thực tế, độ dốc, độ khó của địa hình.
- Khách hàng có thể chọn thi công trọn gói hoặc thi công từng phần nếu đã có sẵn nền hoặc phụ kiện
- Đơn vị cung cấp sẽ khảo sát và báo giá chính xác trước khi ký hợp đồng.
Mua cỏ nhân tạo tại Bình Phước như thế nào?
Mua thảm cỏ lẻ, nhanh chóng
- Có thể đến các cửa hàng vật liệu trang trí, nội thất hoặc đại lý cỏ nhân tạo tại TP. Đồng Xoài, Chơn Thành.
- Tuy nhiên, mẫu mã không nhiều, giá thường cao hơn so với mua tại kho.
Mua hàng online – giao nhanh về tận nơi
Đây là cách uy tín, và tốt nhất hiện nay, cùng mức giá rẻ, chất lượng, mẫu mã đa dạng giá tốt hơn rất nhiều so với mua tại địa phương:
- Bước 1: Chọn mẫu cỏ theo mục đích sử dụng
- Bước 2: Kiểm tra hàng sẵn tại kho hoặc nhận tư vấn mẫu online
- Bước 3: Đặt hàng, cung cấp số lượng và địa chỉ giao hàng
- Bước 4: Thanh toán – xác nhận – vận chuyển
- Bước 5: Giao hàng tận nơi – hỗ trợ kỹ thuật thi công nếu cần
📌 Hình thức giao hàng: Giao cỏ nhân tạo bằng xe tải – chành xe từ TP.HCM → Bình Phước trong 1 – 2 ngày.

Lưu ý khi mua cỏ nhân tạo tại Bình Phước
- Chọn đơn vị uy tín: Có kinh nghiệm, kho hàng rõ ràng, bảo hành tốt.
- Tham khảo giá ở nhiều nơi: Tránh chênh lệch lớn hoặc mua phải hàng tồn, lỗi kỹ thuật.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật: Đặc biệt quan tâm đến chiều cao sợi, số lớp đế, DTEX (độ dày sợi), mật độ mũi khâu.
- Yêu cầu gửi mẫu khi mua số lượng lớn: So sánh cảm giác mềm – độ đàn hồi – màu sắc thực tế.
- Chính sách ưu đãi & vận chuyển: Hỏi rõ về chiết khấu, hỗ trợ thi công, bảo hành.

Các dòng thảm cỏ nhân tạo Bình Phước đang là xu hướng vật liệu thay thế cỏ thật trong rất nhiều công trình dân dụng và thương mại. Không chỉ mang lại vẻ đẹp xanh mát quanh năm, sản phẩm còn giúp tiết kiệm chi phí, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Hy vọng với những chia sẽ trên giúp bạn có thêm sự tham khảo, lựa chọn hữu ích nhất nhé.