Nếu lần đầu tiên tìm hiểu về thảm cỏ thì thường hay thắc mắc “cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2 và chi phí thi công cụ thể là bao nhiêu?” Thực tế, giá 1m2 phụ thuộc vào chiều cao sợi, mật độ mũi khâu, loại đế và thương hiệu sản phẩm. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng HT tham khảo chi tiết: từ 1m vuông cỏ nhân tạo bao nhiêu tiền, bảng báo giá cụ thể từng loại cỏ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phù hợp với ngân sách.

- Thảm cỏ nhân tạo sân vườn kèm bảng giá
- Bảng giá thảm cỏ nhân tạo giá rẻ
- Thảm cỏ nhân tạo loại nào tốt nhất?
- Khổ cỏ nhân tạo là bao nhiêu?
- Phân biệt chất lượng thảm cỏ nhân tạo
- Các thông số cỏ nhân tạo cần lưu ý
- Bảng giá thảm cỏ nhân tạo cao cấp
Bảng giá 1m2 cỏ nhân tạo sân vườn và thi công
Dưới đây là phân tách 2 bảng giá về vật tư, và giá thi công tùy theo nhu cầu mà bạn có thể tham khảo lựa chọn phù hợp nhất, ngoài ra giá bán có thể tùy theo số lượng mà có giá rẻ hơn rất nhiều như sau:

Bảng báo giá bán lẻ cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2
Bảng giá bán lẻ thảm cỏ nhân tạo theo mét vuông, giá bán tại kho, chưa bao gồm chi phí vận chuyển, VAT cụ thể như sau:
Tên sản phẩm | Chiều cao sợi | Giá bán lẻ (VND/m²) |
Cỏ nhân tạo HT15M | 1.5cm | 22.000 |
Cỏ nhân tạo HT15D | 1.5cm (dày) | 38.000 |
Cỏ nhân tạo H01 | 1cm | 40.000 |
Cỏ nhân tạo HT01C | 1cm (cao cấp) | 45.000 |
Cỏ nhân tạo HT02-11 | 2cm | 45.000 |
Cỏ nhân tạo HT02-13 | 2cm | 60.000 |
Cỏ nhân tạo HT02-14 | 2cm (2 lớp) | 80.000 |
Cỏ nhân tạo HT02-16 | 2cm cao cấp | 120.000 |
Cỏ nhân tạo HT03-11 | 3cm | 65.000 |
Cỏ nhân tạo HT03-14 | 3cm đẹp | 100.000 |
Cỏ nhân tạo HT03-18 | 3cm cao cấp | 145.000 |
Cỏ nhân tạo HT03-DX | 3cm đế xanh cao cấp | 150.000 |
Ngoài ra còn có nhiều lựa chọn theo mật độ, loại cỏ khác nhau như:
Thảm cỏ nhân tạo 4 cm 160 mũi : SLG40 cao cấp
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
40 mm
Còn 2000 m2
Thảm cỏ nhân tạo 3 cm 180 mũi : STG3018 siêu dày
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
30 mm
Còn 2000 m2
Thảm cỏ nhân tạo 3 cm 120 mũi : STG3012
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
30 mm
Còn 2000 m2
Thảm cỏ nhân tạo 2 cm 160 mũi cao cấp : S-TG20
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
20 mm
Còn 2400 m2
Thảm cỏ nhân tạo 2.5 cm 150 mũi đế xanh : S-TT2515
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
25 mm
Còn 2100 m2
Thảm cỏ nhân tạo 2.5 cm 140 mũi đế xanh : S-LG2514
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
25 mm
Còn 2299 m2
Thảm cỏ nhân tạo 2 cm 140 mũi đế PU : S-LG2014
Sẵn tại kho Hà Nội, Hồ Chí Minh
Cỏ nhân tạo
20 mm
Còn 2499 m2
Bảng giá thi công 1m vuông cỏ nhân tạo bao nhiêu tiền
Thi công cỏ nhân tạo sân vườn, sân bóng đá mini, hay sân golf nhìn chung cơ bản không quá khó nhưng cần phải đảm bảo về yếu tố kỹ thuật, chất lượng vật tư đầu vào, từ đó quyết định đến độ bền đẹp, lâu dài của công trình, dưới đây là bảng giá thực hiện như sau:
Khu vực thi công | Giá (VND/m²) |
Thi công trải trên nền xi măng (bao gồm keo dán) | 15.000 – 25.000 |
Trên nền đất (Chưa bao gồm làm mặt bằng, mặt bẳng chủ đầu tư chuẩn bị) | 15.000 – 30.000 |
Mái nhà, sân thượng (Chưa bao gồm chống thấm, lưới hoặc vật tư liên quan đến mái) | 20.000 – 40.000 |
Hồ bơi (Đã bao gồm keo dán) | 20.000 – 30.000 |
Sân golf mini (Chưa bao gồm làm mặt bằng) | 40.000 – 80.000 |
Sân bóng đá mini (chưa bao gồm mặt bằng các vật tư) | 15.000 – 30.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy vào diện tích, vị trí, độ khó và thời điểm thi công.

Phân biệt giá bán cỏ nhân tạo 1m2 và 1 mét dài
Nhiều khách hàng nhầm lẫn giữa giá bán theo mét vuông (m²) và theo mét dài (md). Dưới đây là bảng phân biệt giúp bạn hiểu rõ:
Loại cỏ | Khổ tiêu chuẩn | Giá bán (VND/m²) | Giá theo mét dài (md) | Ghi chú |
HT15M | 2m | 22.000 | 44.000/md | 1 mét dài = 2m² |
HT02-133 | 2m | 60.000 | 120.000/md | |
HT03-14 | 2m | 100.000 | 200.000/md | |
Ulrtrasport sân bóng đá | 4m | 145.000 | 580.000/md | 1 mét dài = 4m² |
Lưu ý: Khi bạn đặt mua theo cuộn (khổ 2m hoặc 4m), đơn vị tính sẽ là mét dài. Khi thi công hoặc tính tổng diện tích, cần quy đổi về mét vuông.

Với câu hỏi “cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2?”, hy vọng qua bài viết bạn đã có cái nhìn rõ ràng về mức giá từng loại cỏ cũng như chi phí thi công phù hợp. Tùy theo nhu cầu sử dụng – sân vườn, ban công, sân chơi hay sân bóng – mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp về độ cao, độ mềm và ngân sách.
👉 Gọi ngay để được tư vấn loại cỏ phù hợp nhất theo công trình, nhận báo giá sỉ mới nhất và mẫu thực tế miễn phí.
📌 Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá
📞 Hotline: 0919.418.365
🌐 Website: Conhantaogiasi.com
🏢 Kho Hà Nội: KM 03, Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
🏢 Kho TP.HCM: Số 18, Đường 6, Lò Lu, Trường Thạnh, Thủ Đức, TP.HCM