Mua 1m2 cỏ nhân tạo giá bao nhiêu ? đang là sự quan tâm hàng đầu của khách hàng lẻ, mua số lượng nhỏ hoặc cần mua theo mét vuông. Thực tế khi bán theo mét vuông có rất nhiều mức giá khác nhau với mỗi công ty, bao gồm SHIP hay không? hay có hỗ trợ cắt dán hay không? từ đó giá tương đối khác. Vậy giá chung, bình quân nhất khi mua cỏ nhân tạo là bao nhiêu? cùng HT tham khảo qua chia sẽ nhanh dưới đây để có lựa chọn phù hợp nhé.
Tìm hiểu nhanh những thông tin quan trọng |
Quy cách mua lẻ cỏ nhân tạo theo mét vuông
Đầu tiên để nắm được giá bán cỏ nhân tạo trên 1 mét vuông là bao nhiêu, chúng ta tìm hiểu nhanh về quy cách đóng gói sản xuất là như thế nào? Tiêu chuẩn cố định ra sao như sau:
Đối với cỏ sân vườn
Khổ cuộn chuẩn từ nhà máy sản xuất là: 2m x 25m = 50m²/cuộn,cắt bán lẻ theo yêu cầu chiều rộng 2m x chiều dài.
Ví dụ: Nếu bạn cần 10m², Kho cỏ sẽ cắt 5m dài (2m x 5m = 10m²). tương ứng giá bán sẽ bằng: Số mét vuông x giá cỏ /mét vuông

Đối với cỏ nhân tạo sân bóng đá
- Cỏ sân bóng thường có khổ cuộn rộng hơn: 4m cố định trong đó 2m màu xanh non + 2 m màu xanh đậm
- Chiều cao sợi tối thiểu 50mm, số mũi kim từ 13–16 mũi/10cm, đế 2–3 lớp để đảm bảo tiêu chuẩn, độ bền, khả năng thoát nước
- Bán lẻ theo mét vuông tùy mẫu, nhưng diện tích lớn cần đặt hàng và có chiết khấu riêng.
>> Tham khảo: Kích thước cỏ nhân tạo bao nhiêu là tiêu chuẩn?
1m2 cỏ nhân tạo sân vườn giá bao nhiêu?
Vậy khi mua cỏ nhân tạo sân vườn 1 mét vuông tính giá bao nhiêu, dưới đây là bảng giá bán lẻ thảm cỏ mới nhất 2025, áp dụng tại kho Hà Nội, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh, các tỉnh thành khác giá phát sinh chi phí vận chuyển
Sản phẩm | Chiều cao | Giá bán lẻ (VNĐ/m²) |
SCZ10 (10 mm, 2 lớp đế) | 10 mm | 44.000 |
SLD20 (20 mm, đế bạt) | 20 mm | 44.600 |
SL20 (20 mm, 2 lớp đế) | 20 mm | 46.500 |
SL30 (30 mm, 2 lớp đế) | 30 mm | 56.000 |
SLG2014(20 mm, 3 lớp đế) | 20 mm | 73.000 |
SLG2514 (25 mm, 3 lớp đế) | 25 mm | 77.000 |
STT2515 (25 mm, 3 lớp đế) | 25 mm | 82.000 |
STG20/LG20 (20 mm, 3 lớp đế) | 20 mm | 85.000 |
SLG3012/TG3012 (30 mm, 3 lớp đế) | 30 mm | 86.900 |
STG30/LG30 (30 mm, 3 lớp đế) | 30 mm | 94.000 |
STG3018/LG3018 (30 mm, 3 lớp đế) | 30 mm | 100.000 |
SLG40 (40 mm, 3 lớp đế) | 40 mm | 113.000 |
Ghi chú:
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển và thi công.
- Chiết khấu theo đơn hàng lớn (mua cuộn ≥50–100m² được giảm 5–10%)
- Giá có thể thay đổi theo tỷ giá, chi phí nhập khẩu.

1m2 cỏ nhân tạo sân bóng giá bao nhiêu?
Cùng tìm hiểu nhanh bảng báo giá bán lẻ thảm cỏ nhân tạo CCGRASS, chuyên cung cấp cho sân bóng đá, được đánh giá cao về chất lượng, độ bền, giá tại kho tốt nhất như sau:
Mẫu mã | Chiều cao | Đế / mũi kim | Giá (VNĐ/m²) |
TURBO‑5004D066‑BL | 50 mm | 2 lớp / 16 kim | 106.000 |
PRIME ECO‑5004B088‑BL | 50 mm | 3 lớp / 16 kim | 120.000 |
STEMGRASS‑5004B088‑BL | 50 mm | 3 lớp / 13 kim | 130.000 |
DIAMOND‑5001B080‑BL | 50 mm | 3 lớp / 13 kim | 135.000 |
ULTRASPORT‑5004B120‑BL | 50 mm | 3 lớp / 13 kim | 145.000 |
MAX ECO‑5004B080‑BL | 50 mm | 3 lớp / 13 kim | 155.000 |
UPER B‑5004B170‑PUCCG | 50 mm | 2 lớp PU / 13 kim | 200.000 |
Dòng trung lại (FIFA, DTBL) | 50 mm | 16 mũi, tiêu chuẩn | 150.000–170.000 |
Cỏ sân bóng phổ thông TNG (C2/C3) | ~50 mm | 13–16 kim | 180.000–220.000 |
Cỏ sân bóng thi công (gồm cỏ + vật tư) | – | – | ~200.000 + nhân công |
Lưu ý:
- Cỏ sân bóng phù hợp đặt theo cuộn dài, không bán lẻ từng m² nếu <50m².
- Chi phí thi công, keo dán, cát lót, và nhân công chưa tính trong vật liệu.

Nếu bạn đang phân vân 1m vuông cỏ nhân tạo bao nhiêu tiền, thì mức giá hiện nay dao động từ 34.000đ đến 103.000đ/m² đối với cỏ sân vườn và từ 106.000đ đến hơn 180.000đ/m² đối với cỏ sân bóng. Mỗi loại có cấu tạo, độ bền và tính thẩm mỹ khác nhau – phù hợp với từng mục đích sử dụng.
Bạn có thể mua lẻ từng mét vuông theo chiều dài cắt yêu cầu, rất linh hoạt cho sân vườn nhỏ, ban công hay shop decor. Với các công trình lớn như sân bóng, nên chọn mua nguyên cuộn hoặc số lượng tối thiểu để được chiết khấu giá tốt hơn.
Nếu cần tư vấn loại cỏ phù hợp, nhận báo giá nhanh và hỗ trợ thi công tận nơi, hãy liên hệ ngay với đơn vị cung cấp uy tín để được hướng dẫn chi tiết.
👉 Gọi ngay để được tư vấn loại cỏ phù hợp nhất theo công trình, nhận báo giá sỉ mới nhất và mẫu thực tế miễn phí.
📌 Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá
📞 Hotline: 0919.418.365
🌐 Website: Conhantaogiasi.com
🏢 Kho Hà Nội: KM 03, Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội
🏢 Kho TP.HCM: Số 18, Đường 6, Lò Lu, Trường Thạnh, Thủ Đức, TP.HCM
Câu hỏi thường gặp
1. Tại sao giá 1m2 cỏ nhân tạo khác nhau?
Do chiều cao sợi (10–50mm), số lớp đế (2–3 lớp), mật độ mũi kim, chất liệu nhựa cao cấp hay tái chế, xuất xứ sản xuất và chính sách bán hàng.
2. Có bán lẻ từng m² không?
Có, với cỏ sân vườn bạn chỉ trả theo chiều dài cần dùng. Cỏ sân bóng thường đặt cả cuộn hoặc ≥50m² để đảm bảo kỹ thuật.
3. Giá đã gồm thi công không?
Giá nêu trên chỉ tính vật tư (cỏ). Nếu cần thi công hoàn thiện, hãy liên hệ đơn vị cung cấp để báo giá trọn gói (keo, cát, nhân công)… như các dự án sân bóng phổ biến 200.000–300.000đ/m²
4. Mua bao nhiêu m² thì được chiết khấu?
Thường đơn hàng ≥50m² sẽ được giảm ~5%, ≥100m² giảm ~8–10%, tùy từng đơn vị .
5. Cách giữ màu và bảo dưỡng cỏ nhân tạo?
Vệ sinh định kỳ bằng máy hút bụi, thỉnh thoảng tưới nhẹ, tránh nhiệt độ cao trực tiếp >60°C; cỏ cao cấp có thể bảo hành lên đến 5–7 năm.
Bài viết đã tổng hợp kỹ càng giá bán lẻ giá 1m2 cỏ nhân tạo, quy cách mua theo mét, bảng giá chi tiết, vật tư sân bóng và các lưu ý thiết thực. Nếu cần tư vấn kỹ hơn về mẫu mã, đơn vị thi công hoặc đặt hàng theo diện tích cụ thể, mình luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!